Cisco Networks Certification Program » Khóa học CCNP Enterprise ENARSI (300-410)

Thời gian khóa học: 90 giờ
Điều kiện tiên quyết:

Hoàn thành chương trình học Khóa Học CCNA - Implementing and Administering Cisco Solutions (200-301)  và CCNP Enterprise Core (ENCOR 300-410) hoặc tương đương.

Giới thiệu
Nội dung khóa học
Lịch trình học

Khóa học Implementing Cisco Enterprise Advanced Routing and Services – CCNP Enterprise ENARSI (300-410) là một trong 6 khóa học tự chọn trong chương trình CCNP Enterpirse. Khóa học CCNP Enterprise ENARSI (300-410) cung cấp cho học viên kiến thức để có thể hiểu và khắc phục được những sự cố mạng định tuyến, chuyển mạch.

Khóa học Implementing Cisco Enterprise Network Core Technologies – CCNP Enterprise ENARSI (300-410) trang bị cho bạn những kiến thức nâng cao và kỹ năng triển khai cũng như xử lý sự cố dịch vụ VPN, kiến trúc bảo mật, dịch vụ và tự động hóa trong hạ tầng mạng doanh nghiệp. Khóa học CCNP Enterprise ENARSI (300-410) bao gồm các chủ đề chính sau:

  • Bảo trì mạng
  • Xử lý sự cố lớp 2
  • Xử lý sự cố lớp 3
  • Các công nghệ VPN
  • Các vấn đề dịch vụ và bảo mật hạ tầng

Bảo trì mạng

  • Mô tả các công việc và lợi ích của bảo trì mạng định kỳ
  • Mô tả các bước và cách tiếp cận trong việc tìm hiểu và xử lý sự cố
  • Hiểu mối quan hệ giữa bảo trì và xử lý sự cố

Xử lý sự cố lớp 2

  • Hiểu rõ các nguyên nhân gây ra Err-disable và cách khắc phục.
  • Tìm hiểu các sự cố cấu hình liên quan đến Vlan, Trunking, VTP, STP, Etherchannel và giải pháp khắc phục.

Xử lý sự cố lớp 3

  • Mô tả và diễn giải các sự cố liên quan đến ARP, ARP Proxy, DHCP…
  • Mô tả và diễn giải các sự cố liên quan đến giao thức định tuyến động:
    • Các sự cố liên quan đến default route, static route, AD, Metric…
    • Các sự cố liên quan đến giao thức định tuyến EIGRP (Split-horizon, Stub, Stuck in active, load balancing, summary…)
    • Các sự cố liên quan đến giao thức định tuyến OSPF (Network Type, LSA Type,  Virtual link, Summary…)
    • Các sự cố liên quan đến giao thức định tuyến BGP (Neighbor relationship, next-hop, peer-group, route reflector, path preference, path manipulation…)
  • Các sự cố liên quan đến đường đi không tối ưu
  • Các sự cố về loop.
  • Các sự cố liên quan đến kiểm soát đường đi ( PBR, IP SLA, Route Filter)

Các vấn đề dịch vụ và bảo mật hạ tầng

  • DHCP Snopping, Port Security, Dynamic ARP Inspection…
  • AAA (TACACS+, RADIUS, local database)
  • NAT, DHCP
  • Access Control List
  • Unicast reverse path forwarding

Các công nghệ VPN

  • Mô tả hoạt động và cấu hình MPLS  (LSR, LDP, label switching, LSP):
    • VRF, VRF-Lite
    • MPLS Layer 3 VPN
  • Mô tả hoạt động và cấu hình DMVPN (single hub):
    • GRE/mGRE
    • NHRP
    • IPsec
    • Dynamic neighbor
    • Spoke-to-spoke

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Bảo trì mạng

  • Mô tả các công việc và lợi ích của bảo trì mạng định kỳ
  • Mô tả các bước và cách tiếp cận trong việc tìm hiểu và xử lý sự cố
  • Hiểu mối quan hệ giữa bảo trì và xử lý sự cố Troubleshoot 

Xử lý sự cố lớp 2

  • Hiểu rõ các nguyên nhân gây ra Err-disable và cách khắc phục.
  • Tìm hiểu các sự cố cấu hình liên quan đến Vlan, Trunking, VTP, STP, Etherchannel và giải pháp khắc phục.

Xử lý sự cố lớp 3

  • Mô tả và diễn giải các sự cố liên quan đến ARP, ARP Proxy, DHCP…
  • Mô tả và diễn giải các sự cố liên quan đến giao thức định tuyến động:
    • Các sự cố liên quan đến default route, static route, AD, Metric…
    • Các sự cố liên quan đến giao thức định tuyến EIGRP (Split-horizon, Stub, Stuck in active, load balancing, summary…)
    • Các sự cố liên quan đến giao thức định tuyến OSPF (Network Type, LSA Type,  Virtual link, Summary…)
    • Các sự cố liên quan đến giao thức định tuyến BGP (Neighbor relationship, next-hop, peer-group, route reflector, path preference, path manipulation…)
  • Các sự cố liên quan đến đường đi không tối ưu
  • Các sự cố về loop.
  • Các sự cố liên quan đến kiểm soát đường đi ( PBR, IP SLA, Route Filter)

Các vấn đề dịch vụ và bảo mật hạ tầng

  • DHCP Snopping, Port Security, Dynamic ARP Inspection…
  • AAA (TACACS+, RADIUS, local database)
  • NAT, DHCP
  • Access Control List
  • Unicast reverse path forwarding

Các công nghệ VPN

  • Mô tả hoạt động và cấu hình MPLS  (LSR, LDP, label switching, LSP):
    • VRF, VRF-Lite
    • MPLS Layer 3 VPN
  • Mô tả hoạt động và cấu hình DMVPN (single hub):
    • GRE/mGRE
    • NHRP
    • IPsec
    • Dynamic neighbor
    • Spoke-to-spoke