Cisco Networks Certification Program » Khóa học CCNP Enterprise CORE (ENCOR 350-401)

Thời gian khóa học: 80 giờ
Điều kiện tiên quyết:

Hoàn thành chương trình học Khóa Học CCNA - Implementing and Administering Cisco Solutions (200-301) hoặc tương đương.

Giới thiệu
Nội dung khóa học
Lịch trình học

Khóa học Implementing Cisco Enterprise Network Core Technologies – CCNP Enterprise CORE (ENCOR 350-401) là khóa học cốt lõi trong chương trình CCNP Enterprise. Đây cũng là khóa học bắt buộc phải có nếu bạn muốn đạt được chứng chỉ CCNP Enterprise, CCIE Enterprise Infrastructure, CCIE Enterprise Wireless.

Khóa học Implementing Cisco Enterprise Network Core Technologies – CCNP Enterprise CORE (ENCOR 350-401) trang bị cho bạn những kiến thức cốt lõi và kỹ năng về cơ sở hạ tầng mạng doanh nghiệp để bạn có thể hiểu và quản trị hệ thống mạng doanh nghiệp. Nội dung chính trong khóa học CCNP Enterprise CORE (ENCOR 350-401) bao gồm:

  • Routing
  • Switching
  • Security
  • Wireless
  • Architecture & Virtualization
  • Automation

ROUTING

Ôn tập lý thuyết định tuyến căn bản ( IP Subnetting, VLSM, Static Route, Dynamic Routing, Administrative Distance…)

EIGRP

  • Tổng quan về giao thức định tuyến EIGRP.
  • Một số tính năng nâng cao của giao thức EIGRP.

OSPF

  • Tổng quan về giao thức định tuyến OSPF, xác thực OSPF.
  • OSPF Packet types và Neighbor states.
  • Network types.
  • LSA – types, thực tập đọc bảng LSDB.
  • Area types.
  • Summary với OSPF, Default – routing, Virtual – link.

Redistribution, Route – filtering, Policy Based Routing

  • Redistribution.
  • Route – filtering.
  • Policy Based Routing

BGP.

  • Tổng quan về BGP.
  • BGP Peering.
  • Ứng xử next-hop.
  • Thuộc tính BGP, tiến trình chọn đường BGP.

MULTICAST

  • Mô tả hoạt động giao thức multicast (PIM, IGMP Snooping và IGMP v1/v2)

NETWORK VIRTUALIZATION

  • Mô tả  VRF, GRE
  • Tổng quan về IPSec VPN.
  • So sánh IKEv1, IKEv2
  • Các giải pháp VPN được sử dụng phổ biến
  • Mô tả khái niệm và giải thích hoạt động của công nghệ LISP và VXLAN.
  • Demo hoạt động của LISP và VXLAN

SOFTWARE-DEFINED NETWORKING (SDN)

  • Tổng quan về Software-Defined Networking
  • Xu thế SDN trong mạng doanh nghiệp
  • Mô tả hoạt động giải pháp Cisco SD-WAN, Cisco SD-Access

AUTOMATION

  • Hiểu được các lợi ích của tự động hóa và lập trình mạng.
  • Khái niệm về API và các loại API (REST, NETCONF, RESTCONF)
  • Hiểu được lợi ích và vai trò của ngôn ngữ mô hình dữ liệu YANG
  • Mô tả các thành phần cơ bản của Python
  • Mô tả các công cụ quản lý cấu hình như Chef, Puppet, Ansible, SaltStack
  • Mô tả tính năng  Cisco IOS Embedded Event Manager (EEM)

SWITCHING

Layer 2.

  • Mô hình 3 lớp VLAN, Trunking, VTP.
  • STP.
  • STP Toolkit.
    • Portfast, BPDUGuard, BPDU Filter.
    • Loopguard, RootGuard.
  • Rapid STP, MST.
  • Etherchannel.

Layer 3.

  • Chuyển mạch lớp 3 và Định tuyến VLAN
  • Process Switch và CEF
  • CAM và TCAM
  • FIB và RIB
  • SDM Template 
  • Lý thuyết HSRP, VRRP
  • GLBP
  • Stackwise
  • Mô hình 3 lớp (3 – tier design).

Quản lý, giám sát và vận hành hạ tầng mạng.

  • Syslog.
  • SNMP.
  • NTP.
  • Netflow.
  • SPAN, RSPAN.

QUALITY OF SERVICE (QOS)

  • Comparing QoS Architectures (Best-effort, Integrated, Differentiated Services)
  • Classification and Marking (NBAR, IP Precedence, DSCP)
  • Manages congestion (Queuing Algorithms)
  • Congestion Avoidance
  • Traffic Conditioning (Policing and Shaping)

NETWORK FOUNDATION SECURITY

  • Giới thiệu  Cisco Network Foundation Protection
  • Control Plane Security:
    • Infrastructure ACLs
    • Control Plane Policing
    • Control Plane Protection
  • Deploying Cisco IOS Management Plane Security Controls:
    • Cisco Secure Management Access
    • Authentication, Authorization, Accounting (AAA)
    • TACACS+, RADIUS
  • Mô tả thành phần bảo mật trong mạng doanh nghiệp:
    • Endpoint security
    • NG-FW và NG-IPS
    • Web Security, Email Security
    • Cisco Umbrella
    • Cisco Stealthwatch
    • TrustSec, MACsec

WIRELESS

  • Mô tả khái niệm RF power, RSSI, SNR, Noise
  • AP Modes và các loại antenna
  • Tiến trình CAPWAP đăng ký WLC
  • Nguyên tắc Roaming L2 và L3
  • Các nguyên tắc thiết kế, triển khai mô hình tập trung và phân tán
  • Khái niệm về QoS (Wired, Wireless)

SCHEDULE CHƯƠNG TRÌNH CCNP ECORE

 

ROUTING

 

EIGRP

1

Lý thuyết, Lab: Tổng quan về giao thức định tuyến EIGRP.

2

Lý thuyết, Lab: Một số tính năng nâng cao của giao thức EIGRP.

 

OSPF

3

Lý thuyết: Tổng quan về giao thức định tuyến OSPF.

4

Lý thuyết: OSPF Packet types và Neighbor states.

Lý thuyết, Lab: LSA-Type, Network types.

6

Lý thuyết, Lab: Network types.

7

Lý thuyết: LSA – types, thực tập đọc bảng LSDB.

8

Lý thuyết: Area types. Lab – Area types.

Lý thuyết, Lab: Summary với OSPF, Default – routing, Virtual – link.

 

Redistribution, Route – filtering, Policy Based Routing

9

Lý thuyết: Redistribution.

Lab – Redistribution.

10

Lý thuyết, Lab: Route – filtering

11

Lý thuyết,  Lab : Policy Based Routing

 

BGP

12

Lý thuyết: 

  • Tổng quan về BGP.
  • BGP peering.

Ứng xử next – hop.

13

Lý thuyết, Lab: Thuộc tính BGP; tiến trình chọn đường BGP.

 

MULTICAST

14

Mô tả hoạt động giao thức multicast (PIM, IGMP Snooping và IGMP v1/v2)

 

NETWORK VIRTUALIZATION

15

Lý thuyết, Lab : Mô tả  VRF, GRE, 

16

Lý thuyết:

  • Tổng quan về IPSec VPN.
  • So sánh IKEv1, IKEv2

17

Lý thuyết:

  • Mô tả khái niệm và giải thích hoạt động của công nghệ LISP và VXLAN.

18

SOFTWARE-DEFINED NETWORKING (SDN)

 
  • Tổng quan về Software-Defined Networking
  • Xu thế SDN trong mạng doanh nghiệp
  • Mô tả hoạt động giải pháp Cisco SD-WAN, Cisco SD-Access
 

CÔNG NGHỆ LỚP 2

19

Lý thuyết, Lab VLAN, Trunking, VTP.

20

Lý thuyết STP

21

Lab – STP

22

Lý thuyết STP Toolkit:

  • Portfast, BPDUGuard, BPDU Filter.
  • Loopguard, RootGuard.

23

Lý thuyết, Lab Rapid STP, MST.

Lý thuyết  Etherchannel

24

CÔNG NGHỆ LỚP 3

 

Lý thuyết:

  • Chuyển mạch lớp 3 và Định tuyến VLAN
  • Process Switch và CEF
  • CAM và TCAM
  • FIB và RIB
  • SDM Template

25

Lý thuyết HSRP, VRRP, GLBP, Stackwise

26

Lab – HSRP, VRRP, GLBP

27

QUẢN LÝ, GIÁM SÁT VÀ VẬN HÀNH HẠ TẦNG MẠNG

 

Lý thuyết:

  • Syslog.
  • SNMP.
  • NTP.
  • Netflow.

28

QUALITY OF SERVICE (QOS)

 
  • Comparing QoS Architectures (Best-effort, Integrated, Differentiated Services)
  • Classification and Marking (NBAR, IP Precedence, DSCP)
  • Manages congestion (Queuing Algorithms)
  • Congestion Avoidance
  • Traffic Conditioning (Policing and Shaping)

29

NETWORK FOUNDATION SECURITY

 
  • Giới thiệu  Cisco Network Foundation Protection
  • Control Plane Security:
    • Infrastructure ACLs
    • Control Plane Policing
    • Control Plane Protection
  • Deploying Cisco IOS Management Plane Security Controls:
    • Cisco Secure Management Access
    • Authentication, Authorization, Accounting (AAA)
    • TACACS+, RADIUS

30

WIRELESS

 

Lý thuyết:

  • Mô tả khái niệm RF power, RSSI, SNR, Noise
  • AP Modes và các loại antenna
  • Tiến trình CAPWAP đăng ký WLC

31

Lý thuyết:

  • Nguyên tắc Roaming L2 và L3
  • Các nguyên tắc thiết kế, triển khai mô hình tập trung và phân tán