Cisco Networks Certification Program » Khóa học CCNA - Implementing and Administering Cisco Solutions (200-301)
Có kiến thức về các thành phần và hoạt động cơ bản của máy tính.

Khóa học Implementing and Administering Cisco Solutions – CCNA (200-301) là chứng chỉ khởi đầu của lĩnh vực quản trị mạng, bảo mật của Cisco nói riêng và lĩnh vực công nghệ thông tin nói chung.
Khóa học Implementing and Administering Cisco Solutions – CCNA (200-301) tại WAREN được thiết kế phù hợp với môi trường doanh nghiệp tại Việt Nam, khóa học CCNA (200-301) cung cấp kiến thức đầy đủ từ hạ tầng mạng (Routing & Switching), Security, Wireless, Cloud, Service Provider, Design, Automation, Programming. Với các kiến thức được trang bị trong khóa học CCNA (200-301) bạn hoàn toàn có thể đáp ứng được những yêu cầu khắc khe nhất của doanh nghiệp.
Khóa học Implementing and Administering Cisco Solutions – CCNA (200-301) bao gồm những chủ đề chính sau:
- Network Fundamentals
- Switching
- Security
- Wireless
- Routing
- WAN & VPN
- QoS, Cloud, Virtualization
- Automation and programmability
- IPv6
Network Basic
- Mạng cơ bản
- Mô hình OSI, TCP/IP
- Application, Presentation, Session
- Transport Layer
- Network Layer
- IPv4 – Subnetting
- VLSM + CIDR
- Data Link Layer
- ARP
- Physical Layer, Cable
- Giới thiệu Router và các câu lệnh cơ bản
- CDP, LLDP, Telnet, SSH
- Backup, khôi phục cấu hình, mật khẩu
- Tổng quan về định tuyến, định tuyến tĩnh.
- Sử dụng các tiện ích kiểm tra mạng như ping, tracer route
- Định tuyến tĩnh
- Dự phòng đường đi với (Administrative Distance)
- Proxy ARP
Switching
- Tổng quan hoạt động của Switch và PoE
- Vlan, Trunking, VTP
- Các loại port (access, trunk)
- Router-on-a-Stick
- SVI
- DHCP
- STP, Rapid STP, PortFast
- EtherChannel (LACP, PaGP)
- HSRP
Security
- Các khái niệm an toàn thông tin, các loại tấn công mạng phổ biến.
- Chương trình an toàn thông tin
- Bảo mật quản trị truy cập thiết bị
- Xác thực và phân quyền quản trị tập trung với dịch vụ AAA (Local và Server Based)
- L2 Security
- Port Security
- DHCP Snooping
- Dynamic ARP Inspection
- Access Control List (ACL)
- Network Address Translation (NAT)
Wireless
- Wifi Channels, SSID, RF, Encryption.
- Wireless Architecture , AP Mode và WLC.
- Wireless Security ( WPA, WPA2, WPA3)
Routing
- Tiến trình chọn đường (Longest Match, Administrative, Metric)
- Các giao thức định tuyến động (Distance Vector, Link State)
- Giao thức định tuyến RIP
- OSPFv2
- Floating Static Route
MISC
- WAN ( MPLS, Metro Ethernet, Broadband, PPPOE)
- VPN (Remote-Access, Site-to-Site)
- Các kiến trúc mạng (2 tire, 3 tire, Spine-leaf)
- Cloud
- Virtualization
- Next-Generation Firewalls và IPS
- QoS
- Syslog, SNMP, NTP
Automation & Programmability
- Controller-Based và Software defined achitectures (overlay, underlay và fabric)
- Đặc điểm của REST-BASED APIs
- Công cụ quản lý cấu hình (Puppet, Chef, Ansible)
- Data Encoding (XML, JSON)
IPv6
- Tổng quan IPv6
- Ứng dụng
- Cấu trúc địa chỉ
- Các loại địa chỉ
- Cơ chế cấp phát địa chỉ
- Dual Stack (IPv4 và IPv6)
- Định tuyến với IPV6 (Static, OSPFv3)
SCHEDULE CHƯƠNG TRÌNH CCNA (200-301) |
|
STT |
CHỦ ĐỀ BÀI HỌC |
NETWORK BASIC |
|
1 |
LT:
|
2 |
LT:
|
3 |
LT:
|
4 |
LT:
|
5 |
LT, LAB: Giới thiệu Router và các câu lệnh cơ bản |
6 |
LT, LAB: CDP, LLDP, Telnet, SSH |
7 |
LT, LAB: Backup, khôi phục cấu hình, mật khẩu |
8 |
LT:
|
9 |
LAB:
|
10 |
LAB:
|
|
SWITCH |
11 |
LT, LAB: Tổng quan hoạt động của Switch và PoE |
12 |
LT:
|
13 |
LAB: Vlan, Trunking, VTP |
14 |
LT, Lab:
|
15 |
LT: STP, Rapid STP, PortFast |
16 |
LAB: STP và PortFast |
17 |
LT, LAB: EtherChannel (LACP, PaGP) |
18 |
LT, LAB: HSRP |
19 |
Bài kiểm tra lý thuyết 1 (Chủ đề mạng căn bản và Switch) |
|
SECURITY |
20 |
LT: Tổng quan
|
21 |
LT, LAB:
|
22 |
LT, LAB: L2 Security
|
23 |
LT: Access Control List (ACL) |
24 |
LAB: Access Control List |
25 |
LT: Network Address Translation (NAT) |
26 |
LAB: NAT |
27 |
LAB: Tổng hợp chủ đề Switch, ACL, NAT |
|
WIRELESS |
28 |
LT Tổng quan:
|
29 |
LAB: Cấu hình Cisco AP dùng WPA2 PSK |
|
ROUTING |
30 |
LT: Tổng quan:
LAB:
|
31 |
LT: OSPFv2 |
32 |
LAB: OSPFv2 |
33 |
LAB: Floating Static Route |
34 |
LAB Tổng hợp chủ đề định tuyến |
|
MISC |
35 |
LT Tổng quan:
LAB: PPPoE |
36 |
LT Tổng quan:
|
37 |
LT, LAB Syslog, SNMP, NTP |
|
AUTOMATION và PROGRAMMABILITY |
38 |
LT Mô tả:
Demo:
|
|
IPv6 |
39 |
LT, LAB: IPv6 |
|
LAB TỔNG HỢP |
40 |
Lab tổng hợp 1 |
41 |
Lab tổng hợp 2 |
42 |
Bài kiểm tra lý thuyết 2 (Chủ đề Security, Wireless, Routing, IPv6) |
43 |
BÀI THI LAB CCNA CUỐI KHÓA |
- Cisco Networks Certification Program
-
Network Associate
-
Network Professional
-
Network Security
-
- Cisco Certified Network Professional Security
-
Core Exam
-
Concentration Exams
-
- Khóa học Palo Alto
-
Palo Alto Firewall (Security)
-
- Khóa học Fortinet
-
Fortinet Firewall (Security)
-